Đọc nhanh: 生词 (sinh từ). Ý nghĩa là: từ mới. Ví dụ : - 我觉得汉语的生词很难。 Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.. - 今天的课有二十个生词。 Bài học hôm nay có 20 từ mới.. - 今天我们学了十个生词。 Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
生词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ mới
没学过、不认识或者不懂的词
- 我 觉得 汉语 的 生词 很难
- Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.
- 今天 的 课有 二十个 生词
- Bài học hôm nay có 20 từ mới.
- 今天 我们 学了 十个 生词
- Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生词
✪ 1. Động từ (念/记/背...) + 生词
đọc/ nhớ/ học thuộc + từ mới
- 这是 一个 记 生词 的 好 办法
- Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.
- 你 帮 我 把 生词 念 一遍
- Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生词
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 我 在 默 生词
- Tôi đang viết lại từ mới.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 同学们 , 跟 老师 读 生词 !
- Các em, đọc từ mới cùng thầy!
- 今天 我们 学了 十个 生词
- Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
- 今天 的 课有 二十个 生词
- Bài học hôm nay có 20 từ mới.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
词›