Đọc nhanh: 生理期 (sinh lí kì). Ý nghĩa là: Đang tới tháng. Ví dụ : - 可能我每个月的生理期时会觉得透气不舒服 Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
生理期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang tới tháng
生理期,是指发育成熟的女性每个月都有一次的月经。很多人的月经量看上去很多,但实际完全在可承受范围。发生人群一般是14到50岁左右的女性。
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生理期
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
理›
生›