Đọc nhanh: 意犹未尽 (ý do vị tần). Ý nghĩa là: Vẫn chưa đủ vui; vẫn chưa đủ đã. Ví dụ : - 这趟有趣的长途旅行让我意犹未尽。 Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
意犹未尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẫn chưa đủ vui; vẫn chưa đủ đã
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意犹未尽
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 你 有 意见 尽管 提
- Bạn có việc gì cứ nói
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
意›
未›
犹›