Đọc nhanh: 浴火重生 (dục hoả trọng sinh). Ý nghĩa là: dục hoả trùng sinh.
浴火重生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dục hoả trùng sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴火重生
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 的 生意 越来越 红火
- Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng phát đạt.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 在 屋里 生 了 火
- Anh ấy đốt lửa trong phòng.
- 他 的 生意 很火
- Việc kinh doanh của anh ấy rất phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浴›
火›
生›
重›