Đọc nhanh: 生活美学 (sinh hoạt mĩ học). Ý nghĩa là: đánh giá cao những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống.
生活美学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá cao những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống
appreciation of the finer things in life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活美学
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 她 憧憬未来 的 美好生活
- Cô ấy khao khát cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
- 她 渴望 过 上 美满 的 生活
- Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.
- 五班 的 学生 很 活跃
- Học sinh lớp năm rất hoạt bát.
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
- 他 是 一名 来自 美国 的 留学生
- anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
活›
生›
美›