Đọc nhanh: 生炒热卖 (sinh sao nhiệt mại). Ý nghĩa là: để bán trong khi nó vẫn còn nóng (thành ngữ); (nghĩa bóng) rất vội vàng để xuất bản hoặc bán (và không có thời gian để cải thiện sản phẩm).
生炒热卖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bán trong khi nó vẫn còn nóng (thành ngữ); (nghĩa bóng) rất vội vàng để xuất bản hoặc bán (và không có thời gian để cải thiện sản phẩm)
to sell while it's still hot (idiom); fig. in a great hurry to publish or sell (and no time to improve the product)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生炒热卖
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 她 一生 都 热爱 音乐
- Cô ấy yêu âm nhạc suốt cả cuộc đời.
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
炒›
热›
生›