Đọc nhanh: 生活经验 (sinh hoạt kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm cuộc sống. Ví dụ : - 狭隘的生活经验。 kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).. - 生活经验贫乏。 kinh nghiệm sống không phong phú.
生活经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm cuộc sống
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活经验
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 旅行 能 丰富 生活 经验
- Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.
- 大学生 应该 多 积累 经验
- Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.
- 她 想 体验 乡村 的 生活
- Cô ấy muốn trải nghiệm cuộc sống nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›
经›
验›