Đọc nhanh: 生活适应 (sinh hoạt thích ứng). Ý nghĩa là: thích nghi cuộc sống.
生活适应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích nghi cuộc sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活适应
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 老人 生活 过得 舒适
- Người già sống rất thoải mái.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
活›
生›
适›