Đọc nhanh: 生活方式 (sinh hoạt phương thức). Ý nghĩa là: cách sống, lối sống. Ví dụ : - 受害人的生活方式 Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
生活方式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách sống
lifestyle; way of life
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
✪ 2. lối sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活方式
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
- 我 喜欢 你 的 生活 方式
- Tôi thích lối sống của bạn.
- 他 在 推广 健康 生活 方式
- Anh ấy đang quảng bá lối sống lành mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
方›
活›
生›