Đọc nhanh: 益胃生津 (ích vị sinh tân). Ý nghĩa là: có lợi cho dạ dày và tăng chất lỏng (thành ngữ).
益胃生津 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi cho dạ dày và tăng chất lỏng (thành ngữ)
to benefit the stomach and increase fluids (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益胃生津
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 生活 日益 改善
- Cuộc sống ngày càng được cải thiện.
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
生›
益›
胃›