Đọc nhanh: 对抗网络 (đối kháng võng lạc). Ý nghĩa là: Mạng đối nghịch tạo sinh (hay còn gọi là mạng đối nghịch phát sinh; tiếng Anh: generative adversarial network hay viết tắt GAN) là một lớp của khung (framework) học máy do Ian Goodfellow và cộng sự thiết kế vào năm 2014..
对抗网络 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng đối nghịch tạo sinh (hay còn gọi là mạng đối nghịch phát sinh; tiếng Anh: generative adversarial network hay viết tắt GAN) là một lớp của khung (framework) học máy do Ian Goodfellow và cộng sự thiết kế vào năm 2014.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对抗网络
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
抗›
络›
网›