Đọc nhanh: 生地 (sinh địa). Ý nghĩa là: sinh địa (vị thuốc đông y), đất hoang.
生地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh địa (vị thuốc đông y)
药名,未经蒸制的地黄的根,鲜的淡黄色,干的灰褐色,有退热、止血等作用也叫生地黄
✪ 2. đất hoang
从未耕种过的土地也叫生地或生荒地见〖生荒〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生地
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他 出生 于燕 地
- Ông ấy sinh ra tại Hà Bắc.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
生›