Đọc nhanh: 生命吠陀 (sinh mệnh phệ đà). Ý nghĩa là: Ayurveda (hệ thống Ấn Độ cổ đại và triết lý chăm sóc sức khỏe), còn được viết 阿 育 吠陀.
生命吠陀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ayurveda (hệ thống Ấn Độ cổ đại và triết lý chăm sóc sức khỏe)
Ayurveda (ancient Indian system and health care philosophy)
✪ 2. còn được viết 阿 育 吠陀
also written 阿育吠陀 [ā yù fèi tuó]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命吠陀
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 和 你 在 一起 是 我 最 幸福 的 事
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吠›
命›
生›
陀›