Đọc nhanh: 生命周期 (sinh mệnh chu kì). Ý nghĩa là: vòng đời. Ví dụ : - 她只是过来跟我一起研究蚕的生命周期 Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
生命周期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng đời
life cycle
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命周期
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
命›
期›
生›