Đọc nhanh: 甜薯 (điềm thự). Ý nghĩa là: cây khoai từ.
甜薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây khoai từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜薯
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 他 在 床上 甜睡 了
- Anh ấy đã ngủ say trên giường.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 他 的 笑容 多甜 !
- Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
薯›