Đọc nhanh: 内对角 (nội đối giác). Ý nghĩa là: góc đối trong.
内对角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc đối trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内对角
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 外 在 因素 。 ( 跟 内在 相对 )
- nhân tố bên ngoài
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 她 对 这件 事 感到 内疚
- Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
对›
角›