甜叶菜 tián yè cài
volume volume

Từ hán việt: 【điềm hiệp thái】

Đọc nhanh: 甜叶菜 (điềm hiệp thái). Ý nghĩa là: Cải bẹ trắng.

Ý Nghĩa của "甜叶菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甜叶菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cải bẹ trắng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜叶菜

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng cài 甜丝丝 tiánsīsī ér de hěn 好吃 hǎochī

    - món này ngọt, ăn rất ngon.

  • volume volume

    - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • volume volume

    - 除了 chúle 菜肴 càiyáo 妈妈 māma 肯定 kěndìng huì zuò shàng 一碗 yīwǎn 芒果 mángguǒ gēng shì 我们 wǒmen 最爱 zuìài chī de 甜品 tiánpǐn le

    - Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 必须 bìxū duō chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.

  • volume volume

    - 甜椒 tiánjiāo de 果实 guǒshí 其果 qíguǒ 用来 yònglái 烧菜 shāocài zuò 色拉 sèlā huò 绿 橄榄 gǎnlǎn de 佐料 zuǒliào

    - Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.

  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng 感觉 gǎnjué xiàng tiǎn 甜菜 tiáncài gēn de 起落架 qǐlàojià

    - Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao