Đọc nhanh: 甚巨 (thậm cự). Ý nghĩa là: đáng kể, rất tuyệt vời.
甚巨 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng kể
considerable; substantial
✪ 2. rất tuyệt vời
very great
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚巨
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 他 不但 会 英语 , 甚至 还会 法语
- Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
甚›