Đọc nhanh: 甚钜 (thậm cự). Ý nghĩa là: đáng kể, rất tuyệt vời.
甚钜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng kể
considerable; substantial
✪ 2. rất tuyệt vời
very great
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚钜
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
- 他 医术 甚卓群
- Y thuật của anh ấy rất xuất sắc.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甚›
钜›