Đọc nhanh: 甄别考试 (chân biệt khảo thí). Ý nghĩa là: kì thi xếp lớp, sàng lọc, cho điểm bằng cách kiểm tra.
甄别考试 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kì thi xếp lớp
placement test
✪ 2. sàng lọc
screening
✪ 3. cho điểm bằng cách kiểm tra
to grade by examination
✪ 4. để sàng lọc
to screen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄别考试
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 今天 是 关门 考试
- Hôm nay là kỳ thi cuối cùng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
甄›
考›
试›