Đọc nhanh: 瓦房 (ngoã phòng). Ý nghĩa là: nhà ngói. Ví dụ : - 村里新盖的房子,一顺儿都是朝南的瓦房。 những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
瓦房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ngói
屋顶用瓦覆盖的房屋,多为砖墙
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦房
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 房顶 快 完工 了 , 该瓦瓦 了
- Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 我们 住 在 一间 瓦房 里
- Chúng tôi sống trong một căn nhà ngói.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
瓦›