瓦工 wǎgōng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoã công】

Đọc nhanh: 瓦工 (ngoã công). Ý nghĩa là: việc xây nhà, thợ xây; thợ nề, thợ ốp lát.

Ý Nghĩa của "瓦工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. việc xây nhà

指砌砖、盖瓦等工作

✪ 2. thợ xây; thợ nề, thợ ốp lát

做上述工作的建筑工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦工

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 一砖一瓦 yīzhuānyīwǎ jiē shì shǐ

    - Mỗi viên gạch đều là lịch sử.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • volume volume

    - 房顶 fángdǐng kuài 完工 wángōng le 该瓦瓦 gāiwǎwǎ le

    - Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men hǎo le 屋顶 wūdǐng

    - Công nhân đã lợp xong mái nhà.

  • volume volume

    - 建筑工地 jiànzhùgōngdì shàng 堆满 duīmǎn le 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎ , Wà
    • Âm hán việt: Ngoá , Ngoã
    • Nét bút:一フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
    • Bảng mã:U+74E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao