Đọc nhanh: 瓦 (ngoã.ngoá). Ý nghĩa là: ngói; ngoã, sành, oát (cách gọi tắt của 瓦特). Ví dụ : - 我们住在一间瓦房里。 Chúng tôi sống trong một căn nhà ngói.. - 庭院里有很多瓦砾。 Trong sân có rất nhiều gạch ngói vụn.. - 这个瓦盆很大。 Cái chậu sành này rất lớn.
瓦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngói; ngoã
铺屋顶用的建筑材料,一般用泥土烧成,也有用水泥等材料制成的,形状有拱形的、平的或半个圆筒形的等
- 我们 住 在 一间 瓦房 里
- Chúng tôi sống trong một căn nhà ngói.
- 庭院 里 有 很多 瓦砾
- Trong sân có rất nhiều gạch ngói vụn.
✪ 2. sành
用泥土烧成的
- 这个 瓦盆 很大
- Cái chậu sành này rất lớn.
- 瓦器 很 容易 破
- Đồ sành rất dễ vỡ.
- 我们 家里 有 很多 瓦器
- Nhà chúng tôi có rất nhiều đồ sành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
瓦 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oát (cách gọi tắt của 瓦特)
瓦特的简称
- 这个 灯泡 需要 60 瓦 的 电力
- Bóng đèn này cần 60 oát điện.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓦›