Đọc nhanh: 琴谱架 (cầm phả giá). Ý nghĩa là: Giá đề bản nhạc.
琴谱架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá đề bản nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴谱架
- 这架 钢琴 很 贵
- Cây đàn piano này rất đắt.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
琴›
谱›