Đọc nhanh: 琴颈 (cầm cảnh). Ý nghĩa là: Cổ đàn.
琴颈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴颈
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 颈部 的 肌肉 很 紧
- Cơ bắp ở gáy rất căng.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
颈›