Đọc nhanh: 琴心 (cầm tâm). Ý nghĩa là: Lấy tiếng đàn mà bày tỏ ý tứ. § Đời Hán; Tư Mã Tương Như 司馬相如 gảy đàn quyến rủ được nàng Trác Văn Quân 卓文君..
琴心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy tiếng đàn mà bày tỏ ý tứ. § Đời Hán; Tư Mã Tương Như 司馬相如 gảy đàn quyến rủ được nàng Trác Văn Quân 卓文君.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
琴›