Đọc nhanh: 琴心剑胆 (cầm tâm kiếm đảm). Ý nghĩa là: Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp; múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa. Cũng viết kiếm đảm cầm tâm 劍膽琴心..
琴心剑胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp; múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa. Cũng viết kiếm đảm cầm tâm 劍膽琴心.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴心剑胆
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
⺗›
心›
琴›
胆›