Đọc nhanh: 理学 (lí học). Ý nghĩa là: lý học (phái triết học duy tâm đời nhà Tống và nhà Minh, Trung Quốc). Ví dụ : - 那你听说我上交了毒理学报告吗 Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?. - 她是一名临床心理学家 Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.. - 我要成为粒子天体物理学界的甘地 Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
理学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý học (phái triết học duy tâm đời nhà Tống và nhà Minh, Trung Quốc)
宋明时期的唯心主义哲学思想包括以周敦颐、程颢、朱熹为代表的客观唯心主义和以陆九渊、王守仁为代表的主观唯心主义前者认为'理'是永恒 的、先于世界而存在的精神实体,世界万物只能由'理'派生后者提出'心外无物,心外无理',认为主观意识是派生世界万物的本原也叫道学或宋学
- 那 你 听说 我 上交 了 毒理学 报告 吗
- Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?
- 她 是 一名 临床 心理学家
- Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 毒理学 检测 结果 有 了 吗
- Bạn đã nhận lại kết quả độc chất học chưa?
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理学
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
理›