Đọc nhanh: 理发用披肩 (lí phát dụng phi kiên). Ý nghĩa là: Áo choàng không tay mặc khi làm tóc.
理发用披肩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo choàng không tay mặc khi làm tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理发用披肩
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
披›
理›
用›
肩›