Đọc nhanh: 班草 (ban thảo). Ý nghĩa là: cậu bé đẹp trai nhất lớp.
班草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé đẹp trai nhất lớp
the most handsome boy in the class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班草
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
草›