Đọc nhanh: 球友 (cầu hữu). Ý nghĩa là: (trò chơi bóng) người đam mê (người chơi), bạn chơi gôn (hoặc bạn chơi quần vợt, v.v.).
球友 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (trò chơi bóng) người đam mê (người chơi)
(ball game) enthusiast (player)
✪ 2. bạn chơi gôn (hoặc bạn chơi quần vợt, v.v.)
golf buddy (or tennis buddy etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球友
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 我 和 朋友 一起 打球
- Tôi chơi bóng cùng bạn bè.
- 身为 一个 球迷 我 邀请 几位 朋友 到 家里 一起 看此赛
- Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 我 的 朋友 送给 我 一个 足球
- Bạn của tớ đã tặng tớ một quả bóng.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
- 我 每个 周末 都 和 朋友 们 踢足球
- Mỗi cuối tuần, tôi đều chơi bóng đá với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
球›