Đọc nhanh: 班辈儿 (ban bối nhi). Ý nghĩa là: trật tự trong, thâm niên trong gia đình, vai vế.
班辈儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự trong
pecking order
✪ 2. thâm niên trong gia đình
seniority in the family
✪ 3. vai vế
家族、亲戚、之间的世系次第的分别也说辈数儿
✪ 4. vai lứa
行辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班辈儿
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
班›
辈›