Đọc nhanh: 玻璃防污剂 (pha ly phòng ô tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm ngăn ngừa sự mờ kính.
玻璃防污剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm ngăn ngừa sự mờ kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃防污剂
- 防弹玻璃
- kiếng chống đạn; kính chống đạn
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
污›
玻›
璃›
防›