现货 xiànhuò
volume volume

Từ hán việt: 【hiện hoá】

Đọc nhanh: 现货 (hiện hoá). Ý nghĩa là: hàng hiện có; hàng có sẵn; hiện hoá; hàng mặt. Ví dụ : - 眼下一点现货都没有。 Hiện tại không có hàng tồn kho.. - 我们的现货中没有那种颜色--这是最近似的. Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

Ý Nghĩa của "现货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng hiện có; hàng có sẵn; hiện hoá; hàng mặt

可以当时交付的货物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼下 yǎnxià 一点 yìdiǎn 现货 xiànhuò dōu 没有 méiyǒu

    - Hiện tại không có hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 现货 xiànhuò zhōng 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 颜色 yánsè 这是 zhèshì 最近 zuìjìn 似的 shìde

    - Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现货

  • volume volume

    - shàng děng 货色 huòsè

    - hàng cao cấp; hàng thượng hạng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì de 中成 zhōngchéng le 抢手货 qiǎngshǒuhuò

    - Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.

  • volume volume

    - 美元 měiyuán 仅次于 jǐncìyú 当日 dāngrì 表现 biǎoxiàn 最差 zuìchà de 货币 huòbì

    - Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • volume volume

    - 眼下 yǎnxià 一点 yìdiǎn 现货 xiànhuò dōu 没有 méiyǒu

    - Hiện tại không có hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 现货 xiànhuò zhōng 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 颜色 yánsè 这是 zhèshì 最近 zuìjìn 似的 shìde

    - Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao