Đọc nhanh: 现场直播 (hiện trường trực bá). Ý nghĩa là: truyền hình trực tiếp tại chỗ. Ví dụ : - 他们观看所有现场直播的比赛。 Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
现场直播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền hình trực tiếp tại chỗ
on-the-spot live broadcast
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场直播
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
- 现场直播 大会 的 实况
- Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
播›
现›
直›