Đọc nhanh: 现世宝 (hiện thế bảo). Ý nghĩa là: lừa gạt, bất tài.
现世宝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt
fool
✪ 2. bất tài
good-for-nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现世宝
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 这种 逻辑 在 现实 世界 中竟 大行其道
- Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.
- 现在 的 世界 , 少不了 合作 , 合作 成 了 成功 的 跳板
- Trong thế giới ngày nay, hợp tác là không thể thiếu, và hợp tác đã trở thành bàn đạp để thành công.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 现代科技 让 世界 更 美好
- Khoa học - công nghệ hiện đại khiến thế giới tốt đẹp hơn.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
宝›
现›