Đọc nhanh: 环法自行车赛 (hoàn pháp tự hành xa tái). Ý nghĩa là: Đua xe đạp Tour de France.
环法自行车赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đua xe đạp Tour de France
Tour de France cycle race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环法自行车赛
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 你 的 自行车 跟 我 的 完全相同
- Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
环›
自›
行›
赛›
车›