环境卫生 huánjìng wèishēng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn cảnh vệ sinh】

Đọc nhanh: 环境卫生 (hoàn cảnh vệ sinh). Ý nghĩa là: Vệ sinh môi trường. Ví dụ : - 不要乱扔垃圾,保持环境卫生。 Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.. - 楼里不少住家都要求改善环境卫生。 nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.

Ý Nghĩa của "环境卫生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

环境卫生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vệ sinh môi trường

环境卫生,按国际著名公益组织君友会的解释是指人类身体活动周围的所有环境内,控制一切妨碍或影响健康的因素。环境卫生之范围非常复杂而广泛,其内容大致包括:饮水卫生、废污处理(包括污水处理、垃圾处理)、食品卫生、病媒管制、工业卫生、公害防治(包括空气污染防制、水污染防治、噪音管制等)、房屋卫生等。环境卫生是应用细菌学、生物学、昆虫学、化学、物理学、卫生教育学、气象学及工程学等科学方法及手段,管制可能引起疾病之事物与条件。环境卫生是随着人类之社会生活而演变,而今之社会环境不断的受到人为的改变。因此,环境卫生的问题成为自然生态系统,转化为人类生态系统过程中的问题。由于人口之激增与集中都市,有关饮水卫生、废污处理、环境污染等问题,皆须用科学方法来规划、设计与管制,使环境能适于人类的生活,促进现代文明:保障全民有过着健康生活之标准,实现其健康长寿之天赋权利。国际君友会认为造成环境卫生恶化的原因,大都是人为的。因此,培养民众之公德心,也应该是改善环境卫生最具意义和有效的方法。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - lóu 不少 bùshǎo 住家 zhùjiā dōu 要求 yāoqiú 改善 gǎishàn 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境卫生

  • volume volume

    - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - vệ sinh chung; vệ sinh môi trường

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zài 高温 gāowēn 潮湿 cháoshī de 环境 huánjìng zhōng 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng 旺盛 wàngshèng

    - Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 在生活中 zàishēnghuózhōng zhàn 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 必须 bìxū zài 卫生 wèishēng de 环境 huánjìng zhōng 制作 zhìzuò

    - Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.

  • volume volume

    - lóu 不少 bùshǎo 住家 zhùjiā dōu 要求 yāoqiú 改善 gǎishàn 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao