Đọc nhanh: 玩失踪 (ngoạn thất tung). Ý nghĩa là: để che giấu bản thân (như một trò đùa).
玩失踪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để che giấu bản thân (như một trò đùa)
to hide oneself (as a joke)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩失踪
- 有 父女 失踪
- Một người cha và đứa con gái mất tích.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
玩›
踪›