Đọc nhanh: 玩花招 (ngoạn hoa chiêu). Ý nghĩa là: chơi mánh.
玩花招 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi mánh
to play tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩花招
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 姑娘 在 花园里 玩
- Cô gái đang chơi trong vườn.
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
玩›
花›