底牌 dǐpái
volume volume

Từ hán việt: 【để bài】

Đọc nhanh: 底牌 (để bài). Ý nghĩa là: con bài chưa lật; át chủ bài, nội tình; bên trong; tình hình bên trong, lực lượng sau cùng; lực lượng cuối cùng; át chủ bài (lực lượng để dành sử dụng sau cùng). Ví dụ : - 摸清对方底牌再考虑如何行动。 hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.. - 不到万不得已别打这张底牌。 không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

Ý Nghĩa của "底牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底牌 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. con bài chưa lật; át chủ bài

扑克牌游戏中最后亮出来的牌

✪ 2. nội tình; bên trong; tình hình bên trong

比喻内情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摸清 mōqīng 对方 duìfāng 底牌 dǐpái zài 考虑 kǎolǜ 如何 rúhé 行动 xíngdòng

    - hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.

✪ 3. lực lượng sau cùng; lực lượng cuối cùng; át chủ bài (lực lượng để dành sử dụng sau cùng)

比喻留着最后动用的力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底牌

  • volume volume

    - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • volume volume

    - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • volume volume

    - 摸清 mōqīng 对方 duìfāng 底牌 dǐpái zài 考虑 kǎolǜ 如何 rúhé 行动 xíngdòng

    - hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao