Đọc nhanh: 王水 (vương thuỷ). Ý nghĩa là: cường toan (hỗn hợp một phần a-xít clo-hy-đríc và ba phần a-xít ni-tơ-ríc đặc, có thể hoà tan vàng và bạch kim); hoàng cường toan.
王水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường toan (hỗn hợp một phần a-xít clo-hy-đríc và ba phần a-xít ni-tơ-ríc đặc, có thể hoà tan vàng và bạch kim); hoàng cường toan
一份浓硝酸和三份浓盐酸的混合液,腐蚀性极强,能溶解金、铂和某些在一般的酸类中不能溶解的金属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
王›