Đọc nhanh: 玉晕岛 (ngọc vựng đảo). Ý nghĩa là: Đảo Ngọc Vừng.
✪ 1. Đảo Ngọc Vừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉晕岛
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岛›
晕›
玉›