Đọc nhanh: 玄武门之变 (huyền vũ môn chi biến). Ý nghĩa là: Cuộc đảo chính ở cổng Huyền Vũ vào tháng 6 năm 626 vào đầu đời Đường, trong đó Lý Thế Chí 李世民 giết anh em của mình, giành lấy ngai vàng từ cha mình là Hoàng đế Taizong 唐太宗.
玄武门之变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc đảo chính ở cổng Huyền Vũ vào tháng 6 năm 626 vào đầu đời Đường, trong đó Lý Thế Chí 李世民 giết anh em của mình, giành lấy ngai vàng từ cha mình là Hoàng đế Taizong 唐太宗
Xuanwu gate coup of June 626 in early Tang, in which Li Shimin 李世民 killed his brothers, seized the throne from his father as Emperor Taizong 唐太宗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄武门之变
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
变›
武›
玄›
门›