Đọc nhanh: 钩玄 (câu huyền). Ý nghĩa là: tìm tòi đạo lý uyên thâm; nghiên cứu đạo lý uyên thâm.
钩玄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm tòi đạo lý uyên thâm; nghiên cứu đạo lý uyên thâm
探求精深的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩玄
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玄›
钩›