Đọc nhanh: 异志 (dị chí). Ý nghĩa là: trong lòng có suy nghĩ gian dối; dị chí.
异志 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng có suy nghĩ gian dối; dị chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异志
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 评注 《 聊斋志异 》
- bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
志›