Đọc nhanh: 猛击 (mãnh kích). Ý nghĩa là: đấm, tát, đập.
猛击 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đấm
to punch
✪ 2. tát
to slap
✪ 3. đập
to smack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛击
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 用 尺子 猛击 我 的 头部
- Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
猛›