Đọc nhanh: 猛丁 (mãnh đinh). Ý nghĩa là: đột ngột.
猛丁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột ngột
suddenly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛丁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
猛›