Đọc nhanh: 猛攻 (mãnh công). Ý nghĩa là: tấn công dữ dội, làm mưa làm gió. Ví dụ : - 敌人的猛攻被我军打得落荒而逃。 Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
猛攻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công dữ dội
to attack violently
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
✪ 2. làm mưa làm gió
to storm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛攻
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
猛›