Đọc nhanh: 独院儿 (độc viện nhi). Ý nghĩa là: sân của một nhà.
独院儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân của một nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独院儿
- 孤儿院
- viện mồ côi; cô nhi viện.
- 她 在 儿童医院 工作
- Cô ấy làm ở bệnh viên nhi đồng.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 大伙儿 都 齐 了 , 独有 他 还 没来
- mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
独›
院›